Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
Cartesian coordinate system
|
Tin học
hệ toạ độ Cartesian Một phương pháp được nhà toán học Pháp thế kỷ 17 René Descartes lập ra để định vị một điểm trong không gian hai chiều bằng cách xác định toạ độ theo trục đứng và trục ngang. Chuột dùng toạ độ Cartesian để định vị con trỏ trên màn hình. Trong một số chương trình ứng dụng đồ hoạ, bạn có thể cho hiển thị các toạ độ này để cho con trỏ được định vị một cách chính xác.
Toán học
hệ tọa độ Descartes
Từ điển Anh - Anh
Cartesian coordinate system
|

Cartesian coordinate system

Cartesian coordinate system (kär-tēʹzhən kŌ-ôrʹdn-Āt sĭsʹtəm) noun

1. A two-dimensional coordinate system in which the coordinates of a point in a plane are its distances from two perpendicular lines that intersect at an origin, the distance from each line being measured along a straight line parallel to the other.

2. A three-dimensional coordinate system in which the coordinates of a point in space are its distances from each of three perpendicular lines that intersect at an origin.