Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
CCITT protocol
|
Tin học
giao thức CCITT, định ước CCITT. Một tập hợp các tiêu chuẩn trong truyền thông dữ liệu bằng modem, cổng nối tiếp, hoặc mạng máy tính. Những giao thức sau đây thuộc các xê ri V: CCITT V. 21 Xác định tiêu chuẩn đối với việc phát dữ liệu ở tốc độ 300 bít mỗi giây. Được sử dụng không thường xuyên ở Mỹ, nơi mà tiêu chuẩn Bell 103 A thông dụng hơn. CCITT V. 22 Tiêu chuẩn đối với việc phát dữ liệu ở tốc độ 1. 200 bit/giây. Tiêu chuẩn này ít được áp dụng ở Mỹ, nơi mà chuẩn Bell 212 A được dùng phổ biến hơn. CCITT V. 22 bis Hướng dẫn việc phát và thu dữ liệu ở tốc độ 2. 400 bit/giây, ( Bis có nghĩa là lặp lại, vì V. 22 bis lặp lại chuẩn 1. 200 đối với 2. 400 bit/giây). CCITT V. 32 Tiêu chuẩn đối với việc phát dữ liệu ở tốc độ 4. 800 hoặc 9. 600 bit/giây. Các modem tốc độ cao dùng chuẩn này, hiện nay có sẵn trên thị trường. CCITT V. 32 bis Tiêu chuẩn đối với việc phát dữ liệu ở tốc độ 14. 400 bit/giây. Những modem phù hợp với chuẩn này đều tương thích với các modem V. 32, nghĩa là chúng đều có thể hạ xuống tốc độ 9600 bit/giây để hoà hợp với các modem tốc độ chậm lắp ở đầu kia của đường dây truyền dẫn. CCITT V. 42 Tiêu chuẩn về kiểm lỗi, nó lọc bỏ tạp âm khỏi đường dây và loại trừ lỗi có thể xảy ra khi phát hoặc thu dữ liệu. Để kiểm lỗi cho một chức năng, cả modem phát lẫn modem thu đều phải có khả năng kiểm lỗi phù hợp với cùng một giao thức về kiểm lỗi như nhau. CCITT V. 42 bis Tiêu chuẩn đối với việc tăng tốc độ truyền thông bằng cách nén dữ liệu ở đầu phát và xả nén cho dữ liệu đó ở đầu thu. Nếu dữ liệu không được nén sẵn, có thể tăng được đến 400 phần trăm trong các tốc độ truyền thông có hiệu quả. CCITT V. 21, V. 22 và V. 22 bis là các giao thức về điều biến; V. 32 và V. 32 bis là các giao thức về điều biến tốc độ cao; V. 42 là giao thức về chuẩn kiểm lỗi; và V. 42 bis là giao thức về nén dữ liệu. Ngoài ra còn có các giao thức CCITT khác, gồm các tiêu chuẩn đối với truyền thông nối tiếp và sắp sếp dữ liệu trong các gói tin. Xem Bell 103A , Bell212A , data compression protocol , error-correcting protocol , modem , modulation protocol , và packet