Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
Alpha Microprocessors
|
Tin học
Bộ vi xử lý Alpha
Đây là tên do công ty DEC ( Digital Equipment Corporation) đặt cho sản phẩm bộ vi xử lý 64 bit gốc RISC ( Reduced Instruction Set Computer) mà họ giới thiệu vào tháng 2 năm 1992 là DECchip 21064. Thoạt đầu nó có tên là EVAX ( Extended VAX - VAX mở rộng) song hãng DEC đã đổi tên mã này thành Alpha bởi vì sản phẩm này đã biến hoá không còn là một khởi đầu của công nghệ VAX như dự định ban đầu. Ngoài ra vì lý do nhãn hiệu, hãng DEC đã nối thêm tên Alpha thành Alpha AXP, và hãng DEC đã dùng nó như một tính từ để mô tả công nghệ DECchip. Đôi lúc thuật ngữ Alpha cũng được sách báo dùng để ám chỉ sản phẩm DECchip, thường xuầt hiện trong các cụm từ như " Alpha-based computer - máy tính gốc Alpha" . Bộ vị xử lý này được thiết kế để chạy trên các hệ thống và máy dịch vụ để bàn có công suất cao. Nó chạy được trên một vài hệ điều hành khác nhau trong đó có VAX VMS, Digital UNIX, và Windows NT. Thiết kế 64 bit cho phép định địa chỉ số lượng thông tin nhiều gấp 4 tỷ lần so với các hệ thống 32 bit. Cấu trúc Alpha của Digital không nghiêng về hệ điều hành hay ngôn ngữ lập trình cụ thể nào cả.