Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Việt - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
hiếm hoi
|
tính từ
ít hoặc không có con
nhà hiếm hoi, chỉ có một cô con gái
hiếm có
Từ những hạt sương đêm đọng lại hay của những giọt nước sau cơn mưa rào hiếm hoi nhanh đến nhanh đi của trời Sài Gòn. (Nguyễn Thị Thu Huệ)