Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Việt - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
ảm đạm
|
tính từ
thiếu ánh sáng và màu sắc
Tôi đang ở vào một ngày như thế mà chiều trời hôm ấy lại ảm đạm và rét mướt càng khiến cho cái cảm giác đó rõ rệt hơn. (Thạch Lam)
thiếu hẳn vẻ tươi vui
nét mặt ảm đạm