tính từ
lương thiện, trung thực, đứng đắn, chính trực
một người lương thiện
những lời nói đứng đắn
trinh tiết, (có) đức hạnh
phụ nữ đức hạnh
(từ cũ; nghĩa cũ, thường mỉa mai) lịch sự
cám ơn, anh lịch sự lắm
xứng đáng; tạm được; phải chăng
phần thưởng xứng đáng
người quân tử, người phong nhã