Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
virtual reality
|
Tin học
thực tế ảo, thực tại ảo. Một hệ thống máy tính có thể đưa người sử dụng đắm mình trong một thể giới hình ảnh do máy tính tạo ra và cho phép họ hoạt động trong thế giới đó theo ý muốn. Người sử dụng mang một màn hình đội đầu ( HMD) hiện những hình ảnh tập thể, và mang một đôi găng tay cảm biến có khả năng phản ứng hoặc điều khiển "các đối tượng" trong môi trường ảo đó. Các hệ thống thực tại ảo ( VR) bắt nguồn từ các thiết bị mô phỏng buồng lái máy bay, nhưng đã phát triển vượt xa hơn nhiều đến mức hòa lẫn người sử dụng vào trong thế giới do máy tính tạo nên. VR được ứng dụng nhiều trong ngành kiến trúc, ở đó kiến trúc sư có khả năng dẫn dắt khách hàng vào những cuộc "đi dạo" qua các thực tại ảo trong không gian ba chiều của những công trình kiến trúc do mình giới thiệu, hoặc trong lĩnh vực y học, các phẫu thuật viên có thể thử nghiệm các phương pháp phẫu thuật mới trên những "bệnh nhân" được mô phỏng theo không gian ba chiều do máy tính tạo ra. VR đã mau chóng đuổi kịp trào lưu tưởng tượng chung của xã hội, được hỗ trợ bởi các hình ảnh của nhà nghiên cứu về thực tại ảo Jaron Lanier, và sự liên kết các thế giới tưởng tượng. Sự miêu tả khủng khiếp của tính dục v Teledildonics dựa vào VR đã làm tăng tính thích kích động của một số người. Tuy nhiên, những ứng dụng đáng kinh ngạc của VR lại gặp trong các lĩnh vực không hấp dẫn lắm như cứu hỏa và điều trị bệnh bằng phóng xạ. Tiềm lực thương mại to lớn nhất của thực tại ảo, có thể nói một cách chắc chắn, là thuộc về lĩnh vực giải trí. Một ví dụ : Công ty NEC Corporation đang thể hiện "phòng thí nghiệm trượt tuyết ảo" . trong đó những người trượt tuyết ảo cũng đeo kính, cầm gậy, và trượt trên tuyết ảo. Phần mềm của phòng thí nghiệm này mô phỏng những bãi tuyết trên khắp thế giới. Những phòng trượt tuyết ảo như vậy được mở ở Tokyo và các thành phố khác. Lợi nhuận thu được : bạn chỉ có thể ngưng trò chơi khi cạn túi tiền. Xem cyberspace , electrocutaneous feedback , head-mounted display - HMD , sensor glove , stereoscopy , teledidonics , và telepresence
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
virtual reality
|
virtual reality
virtual reality (n)
simulated reality, computer simulation, simulation, VR, cyberspace, computer modeling, computer graphics