Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
vọng
[vọng]
|
động từ
to echo, to resound
Từ điển Việt - Việt
vọng
|
danh từ
Nơi để quan sát và canh gác.
động từ
Nhìn về nơi mà tâm trí đang mong chờ.
Vọng về quê nhà.
Nộp tiền hay lễ vật để được ngôi thứ, thời phong kiến.
Âm thanh từ xa đưa đến.
Có tiếng khóc từ đâu vọng lại.