Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
timed backup
|
Tin học
sao lưu dự phòng theo thời hạn Tính năng đáng ao ước trong một chương trình ứng dụng, được dùng để cất giữ lại các kết quả công việc của bạn sau từng khoảng thời gian quy định, như năm phúc một lần chẳng hạn. Đồng nghĩa với autosave. Nếu xảy ra mất điện hoặc đổ vỡ hệ thống, mà máy của bạn đã kịp thực hiện sao dự phòng, thì khi khởi động lại chương trình bạn sẽ thấy hiện ra bản sao dự phòng đó và bạn sẽ được hỏi có muốn giữ nó lại hay không. Để đề phòng khỏi bị mất kết quả của nhiều giờ làm việc, bạn nên đều đặn tiến hành cất giữ lại các công việc của mình, và có một phần mềm tự động cất giữ cho bạn. Những chương trình xử lý từ loại tốt đều có khả năng sao lưu dự phòng theo thời hạn và chu kỳ sao lưu là tùy bạn quy định. Chú ý : Sử dụng tính năng sao lưu dự phòng theo thời hạn không thể thay thế cho việc cất lại kết quả công việc sau mỗi phiên công tác. Các tệp do tiện ích sao dự phòng theo thời gian tạo ra là những tệp tin tạm thời, và sẽ bị xóa khi bạn thoát ra khỏi chương trình đúng quy cách. Sử dụng trình sao dự phòng theo thời hạn, nhưng đừng quên cất lại kết quả công việc. Xem backup procedure , và tape drive