Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
theo đòi
|
exercise, practise (a profession etc.)
imitate, copy, try to ape, try to keep up with
Từ điển Việt - Việt
theo đòi
|
động từ
bắt chước theo chiều hướng không hay
(...) mình là phận đào hát thì cứ lo hát, còn bày đặt theo đòi tụi du côn đi biểu tình làm chi (Anh Đức)
chăm chú, miệt mài làm một công việc nào đó
Sinh rằng chút phận bọt bèo, theo đòi vả cũng ít nhiều bút nghiêng (Truyện Kiều)