Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
tờ mây
[tờ mây]
|
danh từ
a letter
Từ điển Việt - Việt
tờ mây
|
danh từ
(từ cũ) giấy hoa tiên có vẽ mây
chiếc thoa với bức tờ mây, duyên này thì giữ vật này của chung (Truyện Kiều)