Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
scanner
['skænə]
|
danh từ
máy nội soi cắt lớp
(truyền hình) bộ phân hình
(truyền hình) đĩa phân hình (như) scanning-disk
bộ quét (ở máy rađa)
Chuyên ngành Anh - Việt
scanner
['skænə]
|
Kỹ thuật
máy quét, bộ quét
Tin học
máy quét hình, scanner Một thiết bị ngoại vi tiến hành số hoá các bức ảnh nghệ thuật hoặc bức hình chụp rồi lưu trữ hình ảnh đó dưới dạng một tệp tin để bạn có thể kết hợp với văn bản trong nhiều chương trình xử lý từ và dàn trang. Máy quét hình dùng hai phương pháp để chuyển đổi các bức ảnh chụp thành các bức ảnh số. Phương pháp thứ nhất, phương pháp dithering, mô phỏng các hình bán sắc bằng cách thay đổi khoảng cách giữa các chấm thường được dùng để tạo ra ảnh đồ hoạ ánh xạ bit. Giống như mọi ảnh xạ bit, hình ảnh bán sắc dạng số không thể thay đổi kích cỡ mà không bị méo, và chất lượng quá thô đối với các ứng dụng chuyên nghiệp. Phương pháp thứ hai, gọi là Tagged Image File Format ( TIFF), lưu trữ hình ảnh bằng một xêri gồm 16 mức xám, cho kết quả tốt hơn nhưng vẫn còn kém xa các bức hình bán sắc do các phương pháp chụp phim tạo ra. Xem bit-mapped graphic dithering , halftone , và Tagged Image File Format - TIFF
Toán học
máy quét, bộ quét
Vật lý
bộ phận quét