Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
satellite
['sætəlait]
|
danh từ
vệ tinh; vệ tinh nhân tạo
người tuỳ tùng, người hầu; tay sai
nước chư hầu (nước bị lệ thuộc và bị kiểm soát bởi một nước khác mạnh hơn) (như) satellite state
( định ngữ) thứ yếu
Chuyên ngành Anh - Việt
satellite
['sætəlait]
|
Kỹ thuật
vệ tinh
Tin học
(máy) vệ tinh Trong hệ thống máy tính nhiều người sử dụng, đây là một terminal hoặc một trạm máy công tác được nối với máy tính chủ ở trung tâm. Xem host
Toán học
vệ tinh
Vật lý
vệ tinh
Xây dựng, Kiến trúc
bánh răng hành tinh
Từ điển Anh - Anh
satellite
|

satellite

satellite (sătʹl-īt) noun

1. Astronomy. A celestial body that orbits a planet; a moon.

2. Aerospace. An object launched to orbit Earth or another celestial body.

3. One who attends a powerful dignitary; a minion.

4. A subservient follower; a sycophant.

5. A nation dominated politically and economically by another nation.

6. An urban or suburban community located near a big city.

7. Genetics. A short segment of a chromosome separated from the rest by a constriction, typically associated with the formation of a nucleolus.

8. Microbiology. A colony of microorganisms whose growth in culture medium is enhanced by certain substances produced by another colony in its proximity.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: satellite telecommunications; satellite countries in the Eastern Bloc.

[French, hanger-on, hireling, from Old French, from Latin satelles, satellit-.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
satellite
|
satellite
satellite (n)
  • dependency, protectorate, colony, subject population
  • satellite television, satellite TV, satellite broadcasting, digital television, digital TV, cable