Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
relational operator
|
Tin học
toán tử quan hệ Một ký hiệu dùng để xác định mối quan hệ giữa hai giá trị số. Kết quả của một tính toán dùng toán tử liên quan là đúng ( true) hoặc sai ( false). Trong ngôn ngữ vấn đáp, các toán tử liên quan thường được dùng theo một tiêu chuẩn tìm kiếm nhất định. ví dụ một chủ cửa hàng video muốn ra lệnh cho máy tính " Hãy đưa ra cho tôi tất cả số điện thoại của các khách hàng mướn băng quá hạn, có ngày trả sớm hơn hoặc bằng 7 tháng 5 / 1994" . Trong các bảng tính điện tử, các toán tử liên quan được sử dụng, như trong các công thức IF chẳng hạn, để thực hiện các phép thử trên dữ liệu, sao cho các giá trị sai khác đều được biểu hiện ra, tuỳ theo kết quả của phép thử đó là đúng hay sai. Để có thể biểu diễn các toán tử logic theo những từ của quá trình điện toán, nhiều chương trình sử dụng các thói quen sau: bằng lớn hơn lớn hơn hoặc bằng không bằng