Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
quen dạ
|
tính từ
người đàn bà đã sinh nở nhiều lần
vợ quen dạ đẻ, cách năm đôi (Trần Tế Xương)