Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
patron
['peitrən]
|
danh từ
người bảo trợ, người đỡ đầu; ông bầu
khách hàng quen (của một cửa hàng)
luật sư; người biện hộ ( Pháp)
thần hộ mệnh, thành hoàng, thánh bảo hộ (như) patron saint
người được hưởng một chức có lộc
người giải phóng nô lệ nhưng còn giữ vài quyền lợi đối với nô lệ
chủ một sản nghiệp
người được hưởng sự che chở của Anh giáo
Từ điển Anh - Anh
patron
|

patron

patron (pāʹtrən) noun

1. One that supports, protects, or champions someone or something, such as an institutuion, an event, or a cause; a sponsor or benefactor: a patron of the arts.

2. A customer, especially a regular customer.

3. (also pä-trōnʹ) The owner or manager of an establishment, especially a restaurant or an inn of France or Spain.

4. a. A noble or wealthy person in ancient Rome who granted favor and protection to someone in exchange for certain services. b. A slave owner in ancient Rome who freed a slave without relinquishing all legal claim to him.

5. One who possesses the right to grant an ecclesiastical benefice to a member of the clergy.

6. A female patron saint.

7. Nautical. The captain or master of a ship, especially a barge.

 

[Middle English, from Old French, from Medieval Latin patrōnus, from Latin, from pater, patr-, father.]

paʹtronal (pāʹtrə-nəl) adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
patron
|
patron
patron (n)
  • supporter, fan, benefactor, sponsor, investor, backer, donor
  • customer, client, diner, user, punter (UK, informal), shopper