danh từ
miếng vá, miếng đắp
miếng băng, miếng thuốc cao (đắp vết thương...)
miếng che (mắt bị thương)
nốt ruồi giả (để tô điểm trên mặt)
miếng, khoảng đất nhỏ
một đám (mảnh) khoai
mảng, vết, đốm lớn
mảnh thừa, mảnh vụn
gặp vận bỉ, gặp lúc không may
(thông tục) không mùi gì khi đem so sánh với, không thấm gót khi đem so sánh với
một thời kỳ đặc biệt khó khăn, bất hạnh
kém; không tốt bằng ai/cái gì
ngoại động từ
vá, đắp; sửa (quần áo)
vá một cái lốp
vá một chiếc quần bò cũ
dùng để vá, làm miếng vá (cho cái gì)
miếng đó đủ để vá cho cái lỗ thủng
ráp, nối (các mảnh, các mấu vào với nhau)
hiện ra từng mảng lốm đốm, loang lổ (trên vật gì)
vá víu, sửa chữa qua loa
(nghĩa bóng) dàn xếp; dàn xếp qua loa, giải quyết tạm thời (một vụ bất hoà...)