danh từ
lời hứa của tù nhân nhận rằng anh ta sẽ không tìm cách chạy trốn (nếu được tha trong một thời gian có giới hạn) hoặc không phạm một tội khác (nếu được thả trước khi mãn hạn); bản cam kết của tù nhân, tù binh... để được tha
được tha vì đã cam kết
tha ai vì đã cam kết; tạm tha
nuốt lời cam kết của mình (nghĩa là lại phạm tội sau khi được tha hoặc không chịu trở lại nhà tù vào thời gian ấn định)
sự phóng thích tù nhân sau khi người đó cam kết giữ tư cách đạo đức tốt
nó hy vọng được tha vì đã thực hiện lời cam kết
(quân sự) khẩu lệnh