Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
original equipment manufacturer - OEM
|
Tin học
hãng chế tạo thiết bị gốc. Công ty thực sự chế tạo một bộ phận phần cứng nào đó khác với những người buôn lại làm tăng giá trị hàng hoá ( VAR) họ cải tiến, sắp xếp cấu tạo, đóng gói lại, và bán ra bộ phận phần cứng đó. Ví dụ: Chỉ có một ít công ty như Canon, Toshiba, máy tính Ricoh là sản xuất các loại đầu in dùng cho máy laser. Các đầu in này được lắp trong máy cùng với các bộ phận khác và được bán ra thị trường bởi các VAR, như hãng Hewlett-Packard chẳng hạn.