danh từ
kẻ tai to mặt lớn, ông bự
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhân vật quan trọng, người tai mắt
kẻ không kiên định (chỉ một thành viên của tổ chức)
(chính trị) người độc lập (không theo một đảng phái (chính trị) nào)
đảng viên bỏ phiếu theo ý riêng (không theo ý chung của đảng mình)