Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
memory map
|
Tin học
bản đồ nhớ Sự phân bố tuỳ ý các đoạn của bộ nhớ máy tính, bằng cách xác định những vùng mà máy tính có thể sử dụng cho những mục đích xác định của mình. Mặc dù bộ vi xử lý Intel 8088 có thể sử dụng 1 M RAM, nhưng một phần của bộ nhớ được sử dụng nhiều này lại dành cho các chức năng khác như làm bộ đệm bàn phím và làm bộ điều hợp hiển thị chẳng hạn. Mặc dù tuỳ ý, nhưng sự quyết định này là không thể thay đổi nếu dính vào MS-DOS, vì MS-DOS và các chương trình ứng dụng của nó không thể hoạt động được nếu bản đồ nhớ không duy trì một cách chính xác cách thức mà nó đã được sắp xếp từ khi hãng IBM thiết kế ra máy tính cá nhân.