Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
logical operator
|
Tin học
toán tử logic Một ký hiệu dùng để xác định quan hệ logic bao gồm hoặc loại trừ giữa hai số lượng hoặc hai khái niệm. Trong ngôn ngữ vấn đáp, toán tử logic bao gồm ( OR) sẽ mở rộng số lượng các bản ghi tìm được, còn các toán tử logic loại trừ ( AND hoặc NOT) sẽ thu hẹp số lượng này. Đồng thời với Boolean operator. Mỗi một dòng trong các minh hoạ vấn đáp sau đây sẽ dùng một toán tử logic khác và sẽ tạo ra một bản danh sách khác về các đầu đề băng video : Trường RATING chứa PG hoặc ( or) PG- 13 Trường CATEGORY chứa Adventure và ( and) trường RATING bao gồm PG. Trường CATEGORY chứa Adventure, nhưng không ( not) có những cái mà trong đó trường RATING bao gồm R.
Từ điển Anh - Anh
logical operator
|

logical operator

logical operator (loj`ə-kəl opər-ā`tər) noun

An operator that manipulates binary values at the bit level. In some programming languages, logical operators are identical to Boolean operators, which manipulate true and false values. See also Boolean operator, mask.