Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
logical drives
|
Tin học
các ổ đĩa logic Các phần của một ổ đĩa cứng đã được định khuôn thức và đã được gán một tên riêng bằng một chữ cái. Mỗi một phần đĩa có tên đó, đối với người sử dụng, được xem như là một ổ đĩa riêng biệt. Các ổ đĩa logic cũng có thể được tạo nên bằng cách thay đổi chữ tên của ổ đĩa đối với một thư mục. Đồng thời, các mạng máy tính cũng tạo nên bảng phân bố các thư mục cho các chữ tên của ổ đĩa, và cũng tạo ra các ổ đĩa logic. Xem logical , partition , và physical drive Lời khuyên: Việc chia phần ( litioning) cho một ổ đĩa cứng không phải là điều bắt buộc. Tuy nhiên tạo ra các phần riêng bạn sẽ có thể cài đặt cả DOS lẫn OS/ 2 vào máy tính của mình, mỗi hệ điều hành lưu trú trên một phần đĩa riêng.