Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
kho tộ
|
động từ
kho cá hoặc thịt bằng nồi đất
Tới giờ chèo xuồng về ăn, cőm gà cá gỏi, canh chua cá kho tộ hẳn hoi, làm cực khổ là cần phải được ăn ngon để giữ gìn nhan sắc cho chồng. (Trần Kim Trắc)