Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
khinh khỉnh
[khinh khỉnh]
|
disdainful; supercilious; contemptuous; priggish
Từ điển Việt - Việt
khinh khỉnh
|
tính từ
thái độ kiêu căng với người mình đang tiếp xúc
Tía tôi ngồi im re, không thưa thốt, phân bua gì, nhưng ánh mắt lầm lì, khinh khỉnh. (Nguyễn Ngọc Tư)
nói mắm nặng mùi
Khinh khỉnh như chỉnh mắm thối. (Thành ngữ)