Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
khôn khéo
[khôn khéo]
|
tính từ
cute; clever
a clever person
Từ điển Việt - Việt
khôn khéo
|
tính từ
cách ăn nói, xử sự hợp với tình thế
Tôi ngẩn người nghe cái giọng nói khôn khéo ngọt ngào mà tôi được biết lần thứ nhất. (Hồ Dzếnh)