Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
interface standard
|
Tin học
chuẩn giao diện Một tập các đặc trưng kỹ thuật dùng trong việc ghép nối giữa hai linh kiện hoặc hai thiết bị phần cứng, như bộ điều khiển ổ điã và mạch điện tử ổ đĩa trong ổ đĩa cứng chẳng hạn. Các chuẩn giao diện đĩa cứng thông dụng trong điện toán cá nhân gồm có ST 506, ESDI, và SCSI. Có một số tiêu chuẩn khác dùng trong việc ghép nối của các cổng nối tiếp và song song, như giao diện Centronics chẳng hạn. Xem Centronics interface , Enhanced System Device Interface - ESDI , Small Computer System Interface - SCSI , và ST-506/ST-412