Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
industry standard user interface
|
Tin học
giao diện người-máy chuẩn công nghiệp Một tiêu chuẩn của IBM đối với việc hiển thị các chương trình trên màn hình; một bộ phận của Cấu trúc ứng dụng các hệ thống ( SAA- Systems Aplication Architecture) của hãng đó. Tiêu chuẩn này, còn có tên gọi là CUA ( Common User Access), áp dụng nhiều tính năng thường gặp nhiều trong các giao diện đồ hoạ: các trình đơn kéo xuống, các hộp hội thoại có các hộp kiểm tra và nút chọn, và các phím tăng tốc được biểu hiện nổi bật dùng để chọn nhanh các lệnh bàn phím. Hiện nay tiêu chuẩn CUA thường gặp trong nhiều trình ứng dụng cơ sở-ký tự của DOS. Nói một cách chính xác, CUA không phải là một giao diện đồ hoạ ( GUI) vì nó chạy trong chế độ ký tự và không hiểu diễn các tài nguyên máy tính bằng các biểu tượng. Tuy vậy CUA có gần đủ các lợi điểm khác của GUI bao gồm các quy định và các thủ tục truyền thống trong các trình ứng dụng: F 1 xuất hiện Help (trợ giúp). F 3 ngưng hoặc thoát, F 10 hiển thị trình đơn, Xem application program interface - API , graphical user interface - GUI , Microsoft Windows , và mousable interface Lời khuyên: Để tránh đầu tư quá lớn cho việc chạy windows và các trình ứng dụng windows, bạn có thể cài đặt một hệ thống gần-giống-GUI bằng cách chọn dùng một thư viện các trình ứng dụng DOS và cho chạy một Shell (như) MS-DOS Shell, WordPerfect Shell, hoặc PC Tools Desktop. Nếu bạn muốn có khả năng đa năng thì cho chạy trong DESQ view.