Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
hẻo lánh
[hẻo lánh]
|
tính từ
solitary; remote; secluded
Từ điển Việt - Việt
hẻo lánh
|
tính từ
nơi ít người qua lại
Nếu không có một việc cần bất ngờ, thì có lẽ cả đời không bao giờ Vượng đi tới con đường quê hẻo lánh ấỵ (Nhất Linh)