Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
hắt
[hắt]
|
động từ
to desh; to throw
Từ điển Việt - Việt
hắt
|
động từ
đổ mạnh; không nhận
Tám Bính hắt tay Năm đi, lườm rất yêu: - Hoàng gì! (Nguyên Hồng)
bị đổi chiều do sức gió hay gặp vật cản
Gió bấc như có thù riêng, luôn luôn quạt cho giọt mưa hắt vào các khe lều. (Ngô Tất Tố)