Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
hậu cần
[hậu cần]
|
army ordnance; logistics
Từ điển Việt - Việt
hậu cần
|
danh từ
bộ phận công tác ở hậu phương, lo việc kỹ thuật, y tế, vật chất
Tất cả chúng nó đều thích hung hăng chờ đợi được sai bảo, đýợc hầu hạ, tôi chỉ cần cho nó làm cái chân dao thớt, gọi là phụ trách hậu cần, hầu hạ nấu nướng... (Lê Lựu)