Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
giật thót
|
động từ
giật nảy mình, vỉ lo, sợ đột ngột
Câu nói của chị Ngà khiến tôi giật thót. (Nguyễn Nhật Ánh)