Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
giật nợ
|
động từ
cố tình không trả hoặc không có khả năng trả nổi món nợ (thường là lớn); quỵt nợ
bị bạn hàng giật nợ
2. lấy đi một cách ít nhiều thô bạo tài sản của kẻ khác để trừ nợ
Đám giật nợ đang đùng đùng trên đường kéo tới thì có chiếc xe con rú còi ầm ầm chạy vào phố. (Trọng Huân)