Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
giấm ớt
|
danh từ
một loại gia vị, gồm ớt (hoặc có thêm tỏi) đem ngâm với giấm; gia vị nói chung
[...] trời buồn buồn, lấy ra mà gói kiểu Sài gòong, ăn với rau xà lách, thơm, mùi, tía tô, kinh giới, xương sông, chấm nước mắm giấm ớt, cũng hay đáo để. (Vũ Bằng)
từ dùng để ví cái thêm thắt cho câu chuyện trở nên ý vị
Lão gói tập thơ cẩn thận, vuông vức như một cái bánh chưng. Thế rồi một ngày cuối năm, lão đột ngột mang cái bánh chưng thơ ấy đến nhà tôi, gọi là để "nhờ bác nếm giúp, nếu thấy nhạt thì bác cứ thêm giấm ớt và cho nó đậm đà". (Trần Đăng Khoa)