Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
giáp bảng
[giáp bảng]
|
(từ cũ; nghĩa cũ) Graduate of a state competition-examination.
Từ điển Việt - Việt
giáp bảng
|
danh từ
bảng danh sách những người thi đỗ tiến sĩ (thi đình), cử nhân (thi hương) trong các khoa thi thời phong kiến, trái với ất bảng đề tên những người thi đỗ phó bảng (thi đình) hay tú tài (thi hương).
người đỗ tiến sĩ trong các khoa thi, thời phong kiến
Mảnh giấy làm nên thân giáp bảng, Nét son điểm rõ mặt văn khôi. (Nguyễn Khuyến)