Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ghê tởm
[ghê tởm]
|
to have a horror of somebody/something; to loathe; to abhor; to abominate
Từ điển Việt - Việt
ghê tởm
|
động từ hoặc tính từ
có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác ghê sợ đến mức không thể chịu được, muốn tránh xa vì quá xấu xa (về mặt tinh thần)
Người ta còn ghê tởm và sợ hãi hơn nữa, vì thằng đại gian ác này lại bé nhỏ, mới độ mười lăm, mười sáu tuổi là cùng. (Nguyễn Công Hoan)