Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ensemble
[ɒn'sɒmbl]
|
danh từ
toàn bộ; ấn tượng chung
(âm nhạc) khúc đồng diễn; đồng diễn
(sân khấu) đoàn hát múa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ quần áo
Chuyên ngành Anh - Việt
ensemble
[ɒn'sɒmbl]
|
Kỹ thuật
tập hợp; bộ
Toán học
tập hợp
Vật lý
tập hợp
Từ điển Anh - Anh
ensemble
|

ensemble

ensemble (ŏn-sŏmʹbəl) noun

1. A unit or group of complementary parts that contribute to a single effect, especially: a. A coordinated outfit or costume. b. A group of supporting musicians, singers, dancers, or actors who perform together.

2. Music. a. A work for two or more vocalists or instrumentalists. b. The vocalists or instrumentalists who perform such a work.

 

[French, from Old French, together, from Late Latin insimul, at the same time : in-, intensive pref.. See in-2 + simul, at the same time.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ensemble
|
ensemble
ensemble (adj)
collaborative, collective, joint, group, cooperative, communal
antonym: solo
ensemble (n)
  • band, company, group, outfit (informal), troupe, corps, assemblage
  • outfit (informal), rigout, get-up (informal), suit, costume, coordinates
  • collection, assembly, aggregate, set, combination, composite, amalgamation