Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
divan
[di'væn]
|
danh từ
đi-văng, trường kỷ
phòng hút thuốc
cửa hàng bán xì gà
(sử học) nội các của hoàng đế Thổ-nhĩ-kỳ; phòng họp nội các của hoàng đế Thổ-nhĩ-kỳ
Từ điển Anh - Anh
divan
|

divan

divan (dĭ-vănʹ) noun

1. (also dīʹvăn) A long backless sofa, especially one set with pillows against a wall.

2. (also -vänʹ, dī-vănʹ) a. A counting room, tribunal, or public audience room in Muslim countries. b. The seat used by an administrator when holding audience. c. A government bureau or council chamber.

3. (also -vänʹ, dī-vănʹ) A coffeehouse or smoking room.

4. (also -vänʹ, dī-vănʹ) A book of poems, especially one written in Arabic or Persian by a single author.

 

[French, from Turkish, from Persian dīvān, place of assembly, roster, probably from Old Iranian *dipivahanam, document house : Old Persian dipī-, writing, document (from Akkadian tuppu, tablet, letter, from Sumerian dub, to write) + Old Persian vahanam, house.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
divan
|
divan
divan (n)
settee, couch, sofa