Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
device driver
|
Tin học
driver thiết bị; trình điều khiển thiết bị Một chương trình cung cấp cho hệ điều hành các thông tin cần thiết để nó có thể hoạt động với một thiết bị cụ thể, như máy in chẳng hạn. DOS không cần các lệnh DEVICE để hoạt động với hầu hết các loại bàn phím, màn hình, và máy in khác nhau. Để có thể sử dụng các thiết bị khác, thì phải nạp vào một driver thích hợp bằng lệnh DEVICE hoặc DEVICE HIGH trong tệp CONFIG. SYS. Chú ý: Sau khi đã cài đặt chuột vào hệ máy của mình, bạn phải chú ý đề phòng để không xoá nhầm tệp CONFIG. SYS này. Nếu bị xoá, chuột sẽ không hoạt động.