ngoại động từ
 giáng chức, hạ tầng công tác; (quân sự) lột lon (một sĩ quan...)
 làm mất danh giá, làm mất thanh thể
 làm giảm giá trị, làm thành đê hèn, làm thành hèn hạ
 làm giảm sút (sức khoẻ...)
 làm suy biến, làm thoái hoá
 (địa lý,địa chất) làm rã ra, làm mủn ra (đá...)
 (nghệ thuật) làm phai, làm nhạt đi (màu sắc)