Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
clamp
[klæmp]
|
danh từ
đống (gạch để nung, đất, rơm...)
ngoại động từ
chất thành đống, xếp thành đống
danh từ
cái kẹp, bàn kẹp; cái giữ (nói chung)
ngoại động từ
cặp, chặt lại; kẹp chặt lại, giữ chặt lại
(thông tục) ( + down upon ) kiểm soát chặt chẽ hơn
(thông tục) ( + down ) tăng cường (sự kiểm tra...)
Chuyên ngành Anh - Việt
clamp
[klæmp]
|
Hoá học
vòng siết; cái kẹp, bàn kẹp; cái móc
Kỹ thuật
cái kẹp, gá kẹp, tốc; móc; chốt định vị; kìm; tấm ép;cặp, kẹp, giữ, siết
Sinh học
mấu bám
Tin học
bộ kẹp
Toán học
móc sắt, bàn kẹp, cái kẹp, cái giữ.
Xây dựng, Kiến trúc
cái kẹp, gá kẹp, tốc; móc; chốt định vị; kìm; tấm ép;cặp, kẹp, giữ, siết
Từ điển Anh - Anh
clamp
|

clamp

 

clamp (klămp) noun

1. Any of various devices used to join, grip, support, or compress mechanical or structural parts.

2. Any of various tools with opposing, often adjustable sides or parts for bracing objects or holding them together.

verb, transitive

clamped, clamping, clamps

1. To fasten, grip, or support with or as if with a clamp.

2. To establish by authority; impose: clamped a tax on imports.

phrasal verb.

clamp down

To become more strict or repressive; impose controls: clamping down on environment polluters.

 

[Middle English, from Middle Dutch klampe.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
clamp
|
clamp
clamp (n)
wheel clamp, lock, immobilizer, Denver boot
clamp (v)
fasten, hold, compress, fix, brace, clinch, close, make fast