Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
choir
['kwaiə]
|
danh từ
đội hợp xướng, đội hợp ca (của nhà thờ)
chỗ ngồi của đội hợp xướng trong nhà thờ
đội đồng ca
bầy chim; bầy thiên thần
động từ
hợp xướng, đồng ca
Từ điển Anh - Anh
choir
|

choir

choir (kwīr) noun

1. An organized company of singers, especially one performing church music or singing in a church.

2. a. The part of a church used by such a company of singers. b. The part of the chancel in a cruciform church that is occupied by this company of singers.

3. Music. a. A group of instruments of the same kind: a string choir. b. A division of some pipe organs, containing pipes suitable for accompanying a choir.

4. An organized group: a choir of dancers.

5. One of the orders of angels.

verb, intransitive

choired, choiring, choirs

Music.

To sing in chorus.

[Middle English quer, quire, from Old French cuer, from Medieval Latin chorus, from Latin, choral dance. See chorus.]