Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
characters per inch
|
Tin học
ký tự/inch, số ký tự trên mỗi inch
Số lượng ký tự sắp xếp vừa đủ trong một inch chiều dài theo một loại phông chữ cho trước. Số này bị tác động bởi hai thuộc tính của kiểu: co chữ ( point size) và chiều rộng của các chữ cái trong phong chữ trong phong chữ đang được đo. Trong các phông chữ đơn cách ( monospace font ), các ký tự có một chiều rộng bất biến; trong các phông chữ theo tỷ lệ, các ký tự có chiều rộng biến đổi, và do đó, các số đo về số lượng ký tự /inch phải lấy bình quân. Các cỡ tiêu chuẩn hay dùng trong đánh máy chữ là pica ( 10 cpi) và elite ( 12 cpi). Xem thêm monospace font , pitch , proportional font .
Từ điển Anh - Anh
characters per inch
|

characters per inch

characters per inch (kâr`ək-tərz pər inch) noun

Acronym CPI.

A measurement for the number of characters of a particular size and font that can fit into a line one inch long. This number is affected by two attributes of the type: its point size and the width of the letters in the particular font being measured. In monospace fonts, characters have a constant width; in proportional fonts, characters have varying widths. Thus, measurements of the number of characters per inch must be averaged. See also monospace font, pitch, proportional font.