Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
chữ tòng
|
danh từ
nghĩa vụ của người phụ nữ có chồng (thời phong kiến)
nàng rằng phận gái chữ tòng, chàng đi thiếp cũng một lòng xin theo (Kiều)