Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cayuse
[kai'ju:s]
|
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngựa nhỏ (của thổ dân da đỏ)
Từ điển Anh - Anh
cayuse
|

cayuse

cayuse (kī-ysʹ, kīʹys) noun

Pacific Northwest.

A horse, especially an Indian pony.

[Short for cayuse pony, from Cayuse.]

Regional Note: The noun cayuse comes from the name of the Cayuse people in the Pacific Northwest. Cayuse is used chiefly in the territory of the word's originthe states of Washington, Oregon, and Idahoalthough its use has also spread into other Western states. A verb meaning "to buck," derived from the noun, is cited by Ramon F. Adams in Old-Time Cowhand (1961): "What cowboys in other sections called buckin', the Texan called pitchin', and a term used in South Texas, though seldom heard in other sections, was cayusein'."