Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
cải vồng
|
danh từ
Trong các gánh rau đầy ắp các thứ thường chỉ hay có về mùa đông, nhý rau cải vồng, hành củ tươi..., gần như mọi gia đình đều mua về muối chua làm dưa hành. (Nguyễn Thị Vinh)