Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
căn cước
[căn cước]
|
Từ điển Việt - Việt
căn cước
|
danh từ
đặc điểm trong nhân dạng và lý lịch để nhận rõ một người gồm họ tên, quê quán,...
xét căn cước
giấy chứng nhận có ghi rõ căn cước, có dán ảnh, lăn tay do chính quyền cấp
chứng minh thư ngày nay là căn cước của ngày trước