Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
artificial intelligence - AI
|
Tin học
trí tuệ, trí khôn nhân tạo ( AI) Một ngành khoa học máy tính nhằm cải tiến các máy tính cho tốt hơn bằng cách tạo lập cho chúng một số đặc tính giống trí tuệ con người, như khả năng hiểu ngôn ngữ tự nhiên và suy luận bằng các khái niệm trừu tượng. Thật là hài hước, các ứng dụng AI tưởng là cực khó (như) chơi cờ ở đẳng cấp quốc tế thì đã thành công dễ dàng; còn những ứng dụng tưởng là dễ dàng (như) phiên dịch tiếng nói lại tỏ ra rất khó. Ví dụ, sau khi đã tiêu phí một lượng tiền và thời gian khá lớn, một hệ máy tính của Bộ quốc phòng Mỹ đã thông dịch câu tiếng Nga " Rượu muốn uống nhưng người quá yếu" thành ra " Vodka thì cực ngon nhưng thịt thì quá tồi" . Douglas Lenat, một chuyên gia về AI, đã phát biểu rằng máy tính sẽ không thể giải mã đầy đủ với một câu nói, như " Ông Lincoln đang ở Washington, D. C." , nếu không có một thông tin phụ, như "khi một người đang ở trong thành phố thì chân trái của người đó cũng phải ở trong thành phố" . Nếu có lúc nào bạn tự hỏi mình và máy tính ai mạnh hơn, thì ví dụ này sẽ trả lời cho bạn.