Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
aristocracy
[,æris'tɔkrəsi]
|
danh từ
tầng lớp quý tộc
chế độ quý tộc; nước do tầng lớp quý tộc thống trị; chính phủ của tầng lớp quý tộc thống trị
những người tiêu biểu nhất
Từ điển Anh - Anh
aristocracy
|

aristocracy

aristocracy (ărĭ-stŏkʹrə-sē) noun

plural aristocracies

1. A hereditary ruling class; nobility.

2. a. Government by a ruling class. b. A state or country having this form of government.

3. a. Government by the citizens deemed to be best qualified to lead. b. A state having such a government.

4. A group or class considered superior to others.

 

[Late Latin aristocratia, government by the best, from Greek aristokratia : aristos, best + kratos, power. See -cracy.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
aristocracy
|
aristocracy
aristocracy (n)
nobility, upper classes, landed gentry, lords and ladies, upper crust (informal), peers of the realm, gentry
antonym: lower class