Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
archive
|
Tin học
lưu trữ, niêm cất, kho trữ Tệp nén dùng để cất giữ lại, chiếm rất ít chỗ chứa, gồm một hoặc nhiều tệp tin. Các chương trình dùng để nén và xả nén các tập tin loại tương thích IBM PC đều thuộc loại phần mềm công cộng. Bạn hãy tìm chương trình ARC do hội Systems Enhancement Associates ( Hiệp hội hoàn thiện các hệ thống) biên soạn, và PKZIP do PKWare, Inc, biên soạn. Các chương trình này có trong nhiều hệ thống bảng bulletin ( BBS); hãy tìm các tệp có tên ARC x hoặc PKZ xx, trong đó đại diện cho số hiệu phiên bản. Chương trình tiện ích nén tệp của Windows được nhiều người được chọn dùng là Stufflt, một chương trình công cộng do Raymond Lau biên soạn. Hầu hết các hệ thống bảng bulletin đều chứa các tệp tin trong dạng lưu trữ để tiết kiệm đĩa cứng. Bạn phải dùng chương trình xả nén tệp ( PKUNZIP chẳng hạn) để xả nén cho các tệp đã lưu trữ.
Từ điển Anh - Anh
archive
|

archive

archive (ärʹkīv) noun

1. Often archives A place or collection containing records, documents, or other materials of historical interest: old land deeds in the municipal archives; the studio archives, a vast repository of silent-film prints and outtakes.

2. A repository for stored memories or information: the archive of the mind.

 

[From French archives, from Latin archīva, from Greek arkheia pl. of arkheion, town hall, from arkhē, government, from arkhein, to rule.]

arʹchive verb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
archive
|
archive
archive (n)
record, file, documentation, document, annal (dated), library, collection